Chú thích Chủ nghĩa phục quốc Do Thái xét lại

  1. Shavit 1988, tr. 30.
  2. Shavit 1988, tr. 31.
  3. Weinbaum 1993, tr. 41–46.
  4. Shavit 1988, tr. 37–41.
  5. Shavit 1988, tr. 32.
  6. “ההיסטוריה של התנועה” [Lịch sử phong trào], הליכוד - תנועה לאומית ליברלית (bằng tiếng Do Thái), lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2021, truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2021
  7. Laqueur 1972, tr. 339–341.
  8. Laqueur 1972, tr. 341–343.
  9. Halkin 2014, tr. 96–97, 128–129, 137–139.
  10. Josef Schechtman (ngày 28 tháng 8 năm 1936), “Nie Arabowie, lecz legjon zdobył Transjordanię” [Không phải Ả Rập mà chính Quân đoàn đã chinh phục Transjordan], Trybuna Narodowa (bằng tiếng Ba Lan), tr. 4
  11. Laqueur 1972, tr. 343.
  12. Halkin 2014, tr. 136.
  13. Laqueur 1972, tr. 345–346.
  14. Laqueur 1972, tr. 346–348.
  15. “Tajemnica Wschodniej Palestyny” [Bí ẩn Đông Palestine], Jerozolima Wyzwolona (bằng tiếng Ba Lan), tr. 6–8, ngày 19 tháng 2 năm 1939
  16. “Tajemnica Wschodniej Palestyny” [Bí ẩn Đông Palestine], Jerozolima Wyzwolona (bằng tiếng Ba Lan), tr. 7–10, ngày 3 tháng 3 năm 1939
  17. “Zdolności absorpcyjne Palestyny” [Khả năng chứa đựng của Palestine], Jerozolima Wyzwolona (bằng tiếng Ba Lan), tr. 2–3, ngày 25 tháng 12 năm 1938
  18. Zachariasz Murmelstein (ngày 1 tháng 11 năm 1937), “Miasto i wieś w Erec Israel” [Thị trấn làng mạc xứ Israel], Chad Ness (bằng tiếng Ba Lan), tr. 5–7
  19. “British Palestine Mandate: The Shaw Commission (March 31, 1930)” [Palestine Ủy trị thuộc Anh: Ủy ban Shaw (31 tháng 3 năm 1930)], Jewish Virtual Library (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2021, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021
  20. Ben-Esh (ngày 2 tháng 5 năm 1938), “Kłamstwa... kłamstwa” [Dối trá... dối trá], Chad Ness (bằng tiếng Ba Lan), tr. 3
  21. Schulze 2010, tr. 21–24.
  22. “Stracona szansa” [Cơ hội bỏ lỡ], Jerozolima Wyzwolona (bằng tiếng Ba Lan), tr. 3–4, ngày 11 tháng 11 năm 1938
  23. “צו השעה: הקמת ועד עלית לשעת קידום” [Sắc lệnh tạm thời: thành lập ủy ban cao cấp trong giai đoạn thúc đẩy], Ha-Maszkif (bằng tiếng Do Thái), tr. 1, ngày 25 tháng 5 năm 1939
  24. “Irgun Cewai Leumi dał swą żołnierską odpowiedź na białą księgę” [Irgun Tsvai Leumi lệnh cho binh lính đáp trả sách trắng], Trybuna Narodowa (bằng tiếng Ba Lan), tr. 6, ngày 26 tháng 5 năm 1939
  25. Laqueur 1972, tr. 348–349.
  26. Karsh 2008, tr. 358–359.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKarsh2008 (trợ giúp)
  27. 1 2 Jabotinsky, Владимир Евгеньевич Жаботинский (ngày 4 tháng 11 năm 1923), “О железной стене” [Trên bức tường thép], Рассвет (bằng tiếng Nga)
  28. Kaplan 2005, tr. 48.
  29. “Trzy lata terroru” [Ba năm khủng bố], Jerozolima Wyzwolona (bằng tiếng Ba Lan), tr. 4–9, ngày 21 tháng 4 năm 1939
  30. Shindler 2015, tr. 60.
  31. Shindler 2015, tr. 136–147.
  32. “Arabowie grożą Żydom losem Asyryjczyków w Iraku” [Người Ả Rập đang đe dọa dân Do Thái giống như số phận người Assyria tại Iraq], Trybuna Narodowa (bằng tiếng Ba Lan), tr. 5, ngày 24 tháng 3 năm 1939
  33. Mordechaj Katz (ngày 26 tháng 6 năm 1936), “Do ataku” [Tấn công], Trybuna Narodowa (bằng tiếng Ba Lan), tr. 2
  34. “Warunki Muftiego” [Điều khoản của Mufti], Jerozolima Wyzwolona (bằng tiếng Ba Lan), tr. 9, ngày 25 tháng 1 năm 1939
  35. Halkin 2014, tr. 137.
  36. Weinbaum 1993, tr. 341–344.
  37. Weinbaum 1993, tr. 374.
  38. 1 2 Weinbaum 1993, tr. 133–142.
  39. Heller 2017, tr. 151–161.
  40. Włodzimierz Żabotyński (ngày 1 tháng 3 năm 1938), Rocznica Trumpeldora [Kỷ niệm Trumpeldor] (bằng tiếng Ba Lan), tr. 1–6
  41. Emil Oehlberg (ngày 1 tháng 3 năm 1938), “11 Adar” [Ngày 11 tháng Adar], Chad Ness (bằng tiếng Ba Lan), tr. 6–9
  42. Shapira 1992, tr. 234–235, 246.
  43. Laqueur 1972, tr. 374–375.
  44. Emil Oehlberg (ngày 1 tháng 4 năm 1938), “„Hawlaga" czy „odwet"? !...” ["Hawlaga" hay "trả đũa? !...], Chad Ness (bằng tiếng Ba Lan), tr. 2–7
  45. “Nauka” [Khoa học], Jerozolima Wyzwolona (bằng tiếng Ba Lan), tr. 2, ngày 11 tháng 11 năm 1938
  46. 1 2 “Przegląd wojskowy” [Đánh giá quân sự], Jerozolima Wyzwolona (bằng tiếng Ba Lan), tr. 6–10, ngày 25 tháng 11 năm 1938
  47. “Hawlaga”, Jerozolima Wyzwolona (bằng tiếng Ba Lan), tr. 2–3, ngày 11 tháng 10 năm 1938
  48. Shindler 2006, tr. 205–209.
  49. Heller 1995, tr. 94–95.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHeller1995 (trợ giúp)
  50. “Krystalizacja dokoła idei czynu” [Kết tinh quanh tư tưởng hành động], Jerozolima Wyzwolona (bằng tiếng Ba Lan), tr. 1–3, ngày 11 tháng 1 năm 1939
  51. “Syjonizmowi słabości” [Chủ nghĩa phục quốc Do Thái của sự yếu đuối], Jerozolima Wyzwolona, tr. 1–3, ngày 28 tháng 4 năm 1939
  52. Laqueur 1972, tr. 376–378.
  53. Laqueur 1972, tr. 350–351.
  54. “Trzy barwy asymilacji” [Ba màu đồng hóa], Jerozolima Wyzwolona (bằng tiếng Ba Lan), tr. 6–8, ngày 18 tháng 8 năm 1939
  55. Halkin 2014, tr. 161–162.
  56. Shindler 2015, tr. 65–76.
  57. Shindler 2015, tr. 79–85, 88–91, 98–102.
  58. Kaplan 2005, tr. 32–35.
  59. Kaplan 2005, tr. 35–41.
  60. Kaplan 2005, tr. 41–42.
  61. Kaplan 2005, tr. 43–46.
  62. Kaplan 2005, tr. 50.
  63. Patek 2009, tr. 64–68, 77–78.
  64. Patek 2009, tr. 75–83.
  65. Włodzimierz Żabotyński (ngày 1 tháng 1 năm 1939), “Awanturyzm” [Chủ nghĩa phiêu lưu], Chad Ness (bằng tiếng Ba Lan), tr. 1
  66. Patek 2009, tr. 79–81.
  67. Lapidot 2014, tr. 15.
  68. Patek 2009, tr. 89–93.
  69. Patek 2009, tr. 296–301.
  70. Patek 2009, tr. 93–110.
  71. Shavit 1988, tr. 95–99, 234–243.
  72. Etzel, ac13.
  73. Etzel, ac19.
  74. Etzel, ac17.
  75. Etzel, ac10.
  76. Etzel, ac18.
  77. Etzel, ac04.
  78. Shavit 1988, tr. 230–235.
  79. Shapira 1992, tr. 346–351.
  80. “Fighters List” [Danh sách chiến binh], The Israel Democracy Institute (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2021, truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021
  81. “Brit Hatzohar”, Jabotinsky Institute in Israel (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2021, truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021
  82. Shavit 1988, tr. 35–51.
  83. Halkin 2014, tr. 138–145.
  84. Weinbaum 1993, tr. 1–20, 110–118.
  85. Heller 2017, tr. 4–6.
  86. Shapira 1992, tr. 161.
  87. Shindler 2006, tr. 151–152.
  88. Shindler 2006, tr. 189–194, 205–209.
  89. Shavit 1988, tr. 218–219.
  90. Shavit 1988, tr. 86–87.
  91. Lapidot 2014, tr. 241–242.
  92. Shavit 1988, tr. 42, 60.
  93. Shindler 2015, tr. 110–111, 140.
  94. Weinbaum 1993, tr. 45.
  95. Weinbaum 1993, tr. 60–61.
  96. Łazor 2010, tr. 217.
  97. Łazor 2010, tr. 218–219.
  98. Shavit 1988, tr. 72.
  99. Ben-Yeruham 1969, tr. 218.
  100. “Keren Tel Chaj”, Trybuna Narodowa (bằng tiếng Ba Lan), tr. 7, ngày 11 tháng 5 năm 1934
  101. “Keren Tel Chaj. Cele i zadania” [Keren Tel Chaj. Mục tiêu và nhiệm vụ], Trybuna Narodowa (bằng tiếng Ba Lan), tr. 12, ngày 3 tháng 3 năm 1939
  102. Ben-Yeruham 1969, tr. 219.
  103. Włodzimierz Żabotyński (ngày 6 tháng 4 năm 1934), “W sprawie pewnego funduszu” [Về quỹ nhất định], Trybuna Narodowa (bằng tiếng Ba Lan), tr. 5
  104. 1 2 3 4 Shavit 1988, tr. 87.
  105. 1 2 מ. שמיר (ngày 29 tháng 8 năm 1935), “המלחמה המכרעת” [Chiến tranh quyết định], Ha-Jarden (bằng tiếng Do Thái), tr. 2
  106. “Nowa organizacja w ruchu rewizjonistycznym” [Tổ chức mới trong phong trào xét lại], Trybuna Narodowa (bằng tiếng Ba Lan), tr. 5, ngày 6 tháng 4 năm 1934
  107. Ben-Yeruham 1969, tr. 233–234.
  108. “Obóz letni Z. S. M. R. „Masada"” [Trại hè Z. S. M. R. "Masada"], Trybuna Narodowa (bằng tiếng Ba Lan), tr. 7, ngày 8 tháng 6 năm 1934
  109. Joseph Schechtman (ngày 23 tháng 4 năm 1937), “Popierajmy Masadę!” [Hãy hỗ trợ Masada!], Trybuna Narodowa (bằng tiếng Ba Lan), tr. 2
  110. Shavit 1988, tr. 350–357.
  111. Halkin 2014, tr. 152.
  112. Shavit 1988, tr. 363–366.
  113. Laqueur 1972, tr. 363–365.
  114. Shavit 1988, tr. 368–369.
  115. Shavit 1988, tr. 370–371.
  116. Shindler 2015, tr. 104–109.
  117. Brenner 1983, tr. 77-79.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFBrenner1983 (trợ giúp)
  118. National Library of Israel, chadn.
  119. National Library of Israel, jwa.
  120. National Library of Israel, trn.
  121. Flisiak 2018, tr. 74–90.
  122. National Library of Israel, hzam.
  123. National Library of Israel, hmf.
  124. National Library of Israel, ditat.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chủ nghĩa phục quốc Do Thái xét lại http://en.jabotinsky.org/zeev-jabotinsky/life-stor... https://kotar.cet.ac.il/KotarApp/Viewer.aspx?nBook... https://kotar.cet.ac.il/KotarApp/Viewer.aspx?nBook... https://kotar.cet.ac.il/KotarApp/Viewer.aspx?nBook... https://etzel.org.il/english/index.html https://en.idi.org.il/israeli-elections-and-partie... https://www.likud.org.il/%D7%A2%D7%9C-%D7%94%D7%9C... https://www.nli.org.il/en/newspapers/chadn https://www.nli.org.il/en/newspapers/chadn/1937/11... https://www.nli.org.il/en/newspapers/chadn/1938/03...